Categories: Giáo Dục

Điểm chuẩn vào các trường đại học ở hà nội

Published by
THCS An Phú
các trường đại học ở hà nội và điểm chuẩn

Thủ đô Hà Nội là nơi tập trung rất nhiều trường đại học và học viện, để việc tra cứu điểm chuẩn đại học được dễ dàng, nhanh chóng hơn, tại bài viết này diễn đàn tuyển sinh 24h xin được gửi đến quý phụ huynh cùng các em học sinh bảng tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học và học viện mới nhất năm 2023 được chúng tôi cập nhật liên tục.

các trường đại học ở Hà Nội Danh Sách Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học – Học Viện Khu Vực Hà Nội:

Ký Hiệu

Tên Trường Đại Học – Học Viện

Điểm chuẩn

BKA

Điểm Chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội

Điểm thi THPT: 21 – 29.42

Điểm đánh giá tư duy: 50.40 – 79.22

LDA

Điểm Chuẩn Đại học Công đoàn

Điểm thi THPT: 15.15 – 26

DDL

Điểm Chuẩn Đại học Điện lực

Điểm thi THPT: 16.60 – 26.50

GTA

Điểm Chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Điểm thi THPT: 20 – 29

CCM

Điểm Chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Điểm thi THPT: 17 – 21

DCN

Điểm Chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm thi THPT: 19 – 25.47

VHD

Điểm Chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung

Điểm thi THPT: 15.0 – 18.0

DKK

Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Điểm thi THPT: 16.75 – 22.5

DKH

Điểm Chuẩn Đại học Dược Hà Nội

Điểm xét học bạ học sinh chuyên: 27.95 – 28.50

KCN

Điểm Chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Điểm thi THPT: 18.55 – 24.63

NHF

Điểm Chuẩn Đại học Hà Nội

Điểm thi THPT: 24.20 – 36.15

GHA

Điểm Chuẩn Đại học Giao thông vận tải

Điểm thi THPT: 18.9 – 24.4

ANS

Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân

Điểm thi THPT: 14.69 – 24.35

CSS

Điểm Chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

Điểm thi THPT: 15.42 – 24.43

DDA

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á

Điểm thi THPT: 18 – 23

DKS

Điểm Chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội

Điểm thi THPT: 20.1 – 25.8

KTA

Điểm Chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm thi THPT: 19.0 – 24.0

KHA

Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

Điểm thi THPT: 26.4 – 36.5

HCB

Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Hậu Cần Công An Nhân Dân

Điểm thi THPT: 17.75 – 24.74

LNH

Điểm Chuẩn Đại học Lâm nghiệp

Điểm thi THPT: 15

DLX

Điểm Chuẩn Đại học Lao động Xã hội

Điểm thi THPT: 21.75 – 24.68

LPH

Điểm Chuẩn Đại học Luật Hà Nội

18.15 – 27.36

MDA

Điểm Chuẩn Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

18 – 26.85

MHN

Điểm Chuẩn Đại học Mở Hà Nội

17.25 – 24.82

MTC

Điểm Chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

21.15 – 23.75

MTH

Điểm Chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam(C)

25.75 – 29.75

NTH

Điểm Chuẩn Đại học Ngoại thương

26.2 – 28.3

PCH PCS

Điểm Chuẩn Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy

17.88 – 20 86

SKD

Điểm Chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

15 – 19

SPH

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

17.63 – 27.7

SP2

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

15 – 29.67

GNT

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

18 – 38 (nhân hệ số 2)

DMT

Điểm Chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

15 – 27.5

C01

Điểm Chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội

Điểm thi THPT: 20.68 – 35.07

Điểm học bạ: 20 – 34.5

TMA

Điểm Chuẩn Đại học Thương mại

24.5 – 27

TLA

Điểm Chuẩn Đại học Thủy lợi

18 – 29.50

VHH

Điểm Chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội

19.76 – 27.66

XDA

Điểm Chuẩn Đại học Xây dựng

21 – 29.50

YHB

Điểm Chuẩn Đại học Y Hà Nội

19 – 27.73

YTC

Điểm Chuẩn Đại học Y tế Công cộng

16.15 – 27.50

ANH

Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân

15.1 – 25.66

HBT

Điểm Chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền

23.31 – 28.56

CSH

Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

15.63 – 25.52

HCP

Điểm Chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển

23.50 – 34.50

HCA

Điểm Chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân

20.75 – 30.34

BVH

Điểm Chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

18.15 – 26.59

NQH

Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự

22.82 – 29.30

KMA

Điểm Chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã

25 – 26.20

KQH

Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự

23.15 – 27.90

NHH

Điểm Chuẩn Học viện Ngân hàng

21.60 – 32.70

HQT

Điểm Chuẩn Học viện Ngoại giao

25.27 – 28.46

HVN

Điểm Chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

17 – 24.5

HPN

Điểm Chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

18 – 25

YQH

Điểm Chuẩn Học Viện Quân Y

Xét tuyển HSG: 23 – 24.80

Xét kết quả TNTHPT: 23 – 28.30

Tiêu chí phụ xét kết quả TNTHPT:

Thí sinh mức điểm 28.30 điểm

Tiêu chí 1: Điểm môn toán ≥ 8.60 – 9.40

Tiêu chí 2: Điểm môn Hóa ≥ 9.0 – 9.75

HVQ

Điểm Chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục

15 – 16.5

HTC

Điểm Chuẩn Học viện Tài chính

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34.01 – 35,51

Tiêu chí phụ

– Điểm môn Toán >7.6 – 9,0

HTN

Điểm Chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

15 – 19

HTA

Điểm Chuẩn Học viện Tòa án

21.15 – 27.30

HYD

Điểm Chuẩn Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

21.5 – 25.05

QHI

Điểm Chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội

22 – 27.85

QHS

Điểm Chuẩn Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội

20.5 – 27.47

QHT

Điểm Chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội

20 – 34.25

QHX

Điểm Chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

23 – 27

QHE

Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội

34.1 – 35.7 (thang điểm 40)

QHF

Điểm Chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội

26.68 – 37.21 (thang điểm 40)

QHJ

Điểm Chuẩn Đại Học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội

20 – 21.6

QHL

Điểm Chuẩn Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội

24.28 – 25.7

QHD

Điểm Chuẩn Khoa Quản Trị Và Kinh Doanh – ĐHQG Hà Nội

20.5 – 22.5

QHQ

Điểm Chuẩn Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội

21 – 24.35

QHY

Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – ĐHQG Hà Nội

23.35 – 26.75

DCQ

Điểm Chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*)

15

DDN

Điểm Chuẩn Đại học Đại Nam

15 – 22.5

DQK

Điểm Chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

19 – 24

NTU

Điểm Chuẩn Đại học Nguyễn Trãi

20 – 22

DTA

Điểm Chuẩn Đại học Phenikaa

19 – 27

DPD

Điểm Chuẩn Đại học Phương Đông

16 – 24

DTL

Điểm Chuẩn Đại học Thăng Long

19 – 26.89

Năm nay dự kiến điểm chuẩn các trường đại học và học viện sẽ cao hơn các năm trước, tỉ lệ cạnh tranh vào các trường đại học lớn sẽ rất khó khăn. Bên cạnh đó ngoài hình thức xét tuyển thông qua kết quả thi tốt nghiệp THPT, rất nhiều trường đại học sẽ áp dụng phương pháp xét học bạ, đây là cơ hội cho những bạn có học lực trung bình có thể đạt được ước mơ đại học cũng như chọn được những ngành nghề mình yêu thích. Các thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn hơn cho tương lai của mình.

Tìm hiểu thêm nhiều thông tin hay tại: Edunet

Share
Published by
THCS An Phú

Recent Posts

  • Tử Vi

Chồng Canh Ngọ 1990 vợ Ất Hợi 1995 có hợp nhau không?

Qua phần luận giải ở trên, Huyenso cũng đã giúp các bạn luận giải được…

10 giờ ago
  • Giáo Dục

Top trường THPT chất lượng tốt nhất tại Hà Nội

Đã là học sinh, chắc hẳn ai cũng phải trải qua rất nhiều các cuộc…

10 giờ ago
  • Giáo Dục

8 điều ít biết về thiên tài "lập dị" Albert Einstein

Mọi người đều biết đến Albert Einstein như một thiên tài có mái tóc bồng…

10 giờ ago