Ngày 16/9, Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn của 17 trường khối quân đội. Cụ thể như sau:
1. Học viện Quân y
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú a) Bác sỹ đa khoa Miền Bắc Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT A00, B00 24.80 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 26.10 Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,00. Thí sinh Nữ Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia A00, B00 26.60 Xét tuyển HSG bậc THPT A00, B00 27.95 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 28.30 Thí sinh mức 28,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,75. Miền Nam Thí sinh Nam A00, B00 Xét tuyển HSG bậc THPT A00, B00 23.00 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 25.50 Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 27.40 Thí sinh mức 27,40 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,40. b) Y học dự phòng Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT B00 23.55 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT B00 24.20
2. Học viện Hậu cần
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Thí sinh Nam miền Bắc Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 26.40 Xét tuyển HSG bậc THPT 26.10 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.10 Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75. Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 26.75 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.40 Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
3. Học viện Hải quân
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.70 Thí sinh mức 23,70 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.75 Thí sinh mức 23,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
4. Học Viện Biên Phòng
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú a) Ngành Biên phòng * Tổ hợp A01 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển HSG bậc THPT 26.05 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 19.80 Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.70 Thí sinh Nam Quân khu 5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.00 Thí sinh Nam Quân khu 7 Xét tuyển HSG bậc THPT 24.60 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.50 Thí sinh Nam Quân khu 9 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.50 * Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển HSG bậc THPT 28.00 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.75 Thí sinh mức 28,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 9,25. Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.00 Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,75. Thí sinh Nam Quân khu 5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,25. Thí sinh Nam Quân khu 7 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,75. Thí sinh Nam Quân khu 9 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.75 Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,75. b) Ngành Luật: Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.25 Thí sinh mức 28,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.75 Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
5. Trường Sĩ quan Lục quân 1
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, A01 24.55 Thí sinh mức 24,55 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
6. Trường Sĩ quan Lục quân 2
Xem thêm : Trường đại học Luật TP.HCM tăng học phí cao nhất 165 triệu đồng/năm
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.80 Thí sinh Nam Quân khu 5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.60 Thí sinh mức 23,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Thí sinh Nam Quân khu 7 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.75 Thí sinh Nam Quân khu 9 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.50
7. Trường Sĩ quan Chính trị
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú a) Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển HSG bậc THPT 26.50 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.50 Thí sinh mức 28,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,25. Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. b) Tổ hợp A00 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.00 Thí sinh mức 26,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.25 Thí sinh mức 25,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. c) Tổ hợp D01 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.15 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 22.10
8. Trường Sĩ quan pháo binh
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 22.60 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 21.90 Thí sinh mức 21,90 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
9. Trường Sĩ quan công binh
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.50 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 21.40
10. Trường Sĩ quan thông tin
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 20.95 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.20 Thí sinh mức 23,20 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
11. Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 19.00 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 22.70
12. Trường Sĩ quan không quân
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Đào tạo Phi công quân sự Thí sinh Nam (cả nước) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, A01 18.80
13. Trường Sĩ quan Phòng hóa
Xem thêm : Ví nhà hảo tâm là mạnh thường quân liệu có phù hợp?
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 22.15 Thí sinh mức 22,15 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 20.50
14. Trường Sĩ quan Đặc công
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.00 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 20.15
15. Học viện Phòng không – Không quân
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm a) Ngành Kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.65 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.95 b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 17.35 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 20.50
16. Học viện Kỹ thuật Quân sự
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm Ghi chú Miền Bắc Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 23.90 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.05 Thí sinh mức 26,05 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa hoặc môn tiếng Anh ≥ 8,50. Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 27.90 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.15 Thí sinh mức 28,15 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Miền Nam Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 23.15 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.40 Thí sinh mức 24,40 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 27.15 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27.80
17. Học viện Khoa học Quân sự
Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm a) Ngôn ngữ Anh Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.28 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 26.76 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.29 b) Ngôn ngữ Nga Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.66 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 25.75 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 29.79 c) Ngôn ngữ Trung Quốc Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 22.82 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 26.04 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.25 d) Quan hệ quốc tế Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.79 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 25.88 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.01 đ) Trinh sát kỹ thuật Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.45 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.85
>>Tra cứu điểm chuẩn năm 2022 của tất cả trường ĐH trên toàn quốc TẠI ĐÂY
Nguồn: https://anphuq2.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục