Thủ đô Hà Nội là nơi tập trung rất nhiều trường đại học và học viện, để việc tra cứu điểm chuẩn đại học được dễ dàng, nhanh chóng hơn, tại bài viết này diễn đàn tuyển sinh 24h xin được gửi đến quý phụ huynh cùng các em học sinh bảng tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học và học viện mới nhất năm 2023 được chúng tôi cập nhật liên tục.
- Những câu tục ngữ, ca dao hay về học tập, rèn luyện con người | Ban Dân vận Trung ương
- Bằng Đại Học Văn Lang Có Giá Trị Không Tất Cả Những Gì Bạn Cần Biết
- Nhóm ngành kinh doanh, quản lý tại UEF gồm những ngành học nào?
- Điểm chuẩn ĐH Y Dược TP.HCM năm 2021 cao nhất 28,2
- Giáo sư Cù Trọng Xoay, anh là ai?
các trường đại học ở Hà Nội Danh Sách Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học – Học Viện Khu Vực Hà Nội:
Ký Hiệu
Tên Trường Đại Học – Học Viện
Điểm chuẩn
BKA
Điểm Chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội
Điểm thi THPT: 21 – 29.42
Điểm đánh giá tư duy: 50.40 – 79.22
LDA
Điểm Chuẩn Đại học Công đoàn
Điểm thi THPT: 15.15 – 26
DDL
Điểm Chuẩn Đại học Điện lực
Điểm thi THPT: 16.60 – 26.50
GTA
Điểm Chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm thi THPT: 20 – 29
CCM
Điểm Chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Điểm thi THPT: 17 – 21
DCN
Điểm Chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm thi THPT: 19 – 25.47
VHD
Điểm Chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung
Điểm thi THPT: 15.0 – 18.0
DKK
Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Điểm thi THPT: 16.75 – 22.5
DKH
Điểm Chuẩn Đại học Dược Hà Nội
Điểm xét học bạ học sinh chuyên: 27.95 – 28.50
KCN
Điểm Chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Điểm thi THPT: 18.55 – 24.63
NHF
Điểm Chuẩn Đại học Hà Nội
Điểm thi THPT: 24.20 – 36.15
GHA
Điểm Chuẩn Đại học Giao thông vận tải
Điểm thi THPT: 18.9 – 24.4
ANS
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân
Điểm thi THPT: 14.69 – 24.35
CSS
Điểm Chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
Điểm thi THPT: 15.42 – 24.43
DDA
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á
Điểm thi THPT: 18 – 23
DKS
Điểm Chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội
Điểm thi THPT: 20.1 – 25.8
KTA
Điểm Chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội
Điểm thi THPT: 19.0 – 24.0
KHA
Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
Điểm thi THPT: 26.4 – 36.5
HCB
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Hậu Cần Công An Nhân Dân
Điểm thi THPT: 17.75 – 24.74
LNH
Điểm Chuẩn Đại học Lâm nghiệp
Điểm thi THPT: 15
DLX
Điểm Chuẩn Đại học Lao động Xã hội
Điểm thi THPT: 21.75 – 24.68
LPH
Điểm Chuẩn Đại học Luật Hà Nội
18.15 – 27.36
MDA
Điểm Chuẩn Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
18 – 26.85
MHN
Điểm Chuẩn Đại học Mở Hà Nội
17.25 – 24.82
MTC
Điểm Chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
21.15 – 23.75
MTH
Xem thêm : Tháng Thanh niên là tháng mấy và có từ khi nào?
Điểm Chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam(C)
25.75 – 29.75
NTH
Điểm Chuẩn Đại học Ngoại thương
26.2 – 28.3
PCH PCS
Điểm Chuẩn Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy
17.88 – 20 86
SKD
Điểm Chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
15 – 19
SPH
Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội
17.63 – 27.7
SP2
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
15 – 29.67
GNT
Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
18 – 38 (nhân hệ số 2)
DMT
Điểm Chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
15 – 27.5
C01
Điểm Chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội
Điểm thi THPT: 20.68 – 35.07
Điểm học bạ: 20 – 34.5
TMA
Điểm Chuẩn Đại học Thương mại
24.5 – 27
TLA
Điểm Chuẩn Đại học Thủy lợi
18 – 29.50
VHH
Điểm Chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội
19.76 – 27.66
XDA
Điểm Chuẩn Đại học Xây dựng
21 – 29.50
YHB
Điểm Chuẩn Đại học Y Hà Nội
19 – 27.73
YTC
Điểm Chuẩn Đại học Y tế Công cộng
16.15 – 27.50
ANH
Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân
15.1 – 25.66
HBT
Điểm Chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền
23.31 – 28.56
CSH
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
15.63 – 25.52
HCP
Điểm Chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
23.50 – 34.50
HCA
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân
20.75 – 30.34
BVH
Điểm Chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
18.15 – 26.59
NQH
Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự
22.82 – 29.30
KMA
Điểm Chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã
25 – 26.20
KQH
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự
23.15 – 27.90
NHH
Điểm Chuẩn Học viện Ngân hàng
21.60 – 32.70
HQT
Điểm Chuẩn Học viện Ngoại giao
25.27 – 28.46
HVN
Điểm Chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
17 – 24.5
HPN
Điểm Chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
Xem thêm : Thực hư dịch vụ sinh trắc vân tay “giải mã” cả cuộc đời
18 – 25
YQH
Điểm Chuẩn Học Viện Quân Y
Xét tuyển HSG: 23 – 24.80
Xét kết quả TNTHPT: 23 – 28.30
Tiêu chí phụ xét kết quả TNTHPT:
Thí sinh mức điểm 28.30 điểm
Tiêu chí 1: Điểm môn toán ≥ 8.60 – 9.40
Tiêu chí 2: Điểm môn Hóa ≥ 9.0 – 9.75
HVQ
Điểm Chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục
15 – 16.5
HTC
Điểm Chuẩn Học viện Tài chính
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34.01 – 35,51
Tiêu chí phụ
– Điểm môn Toán >7.6 – 9,0
HTN
Điểm Chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
15 – 19
HTA
Điểm Chuẩn Học viện Tòa án
21.15 – 27.30
HYD
Điểm Chuẩn Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
21.5 – 25.05
QHI
Điểm Chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
22 – 27.85
QHS
Điểm Chuẩn Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
20.5 – 27.47
QHT
Điểm Chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
20 – 34.25
QHX
Điểm Chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
23 – 27
QHE
Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
34.1 – 35.7 (thang điểm 40)
QHF
Điểm Chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
26.68 – 37.21 (thang điểm 40)
QHJ
Điểm Chuẩn Đại Học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội
20 – 21.6
QHL
Điểm Chuẩn Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
24.28 – 25.7
QHD
Điểm Chuẩn Khoa Quản Trị Và Kinh Doanh – ĐHQG Hà Nội
20.5 – 22.5
QHQ
Điểm Chuẩn Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
21 – 24.35
QHY
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – ĐHQG Hà Nội
23.35 – 26.75
DCQ
Điểm Chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*)
15
DDN
Điểm Chuẩn Đại học Đại Nam
15 – 22.5
DQK
Điểm Chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
19 – 24
NTU
Điểm Chuẩn Đại học Nguyễn Trãi
20 – 22
DTA
Điểm Chuẩn Đại học Phenikaa
19 – 27
DPD
Điểm Chuẩn Đại học Phương Đông
16 – 24
DTL
Điểm Chuẩn Đại học Thăng Long
19 – 26.89
Năm nay dự kiến điểm chuẩn các trường đại học và học viện sẽ cao hơn các năm trước, tỉ lệ cạnh tranh vào các trường đại học lớn sẽ rất khó khăn. Bên cạnh đó ngoài hình thức xét tuyển thông qua kết quả thi tốt nghiệp THPT, rất nhiều trường đại học sẽ áp dụng phương pháp xét học bạ, đây là cơ hội cho những bạn có học lực trung bình có thể đạt được ước mơ đại học cũng như chọn được những ngành nghề mình yêu thích. Các thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn hơn cho tương lai của mình.
Tìm hiểu thêm nhiều thông tin hay tại: Edunet
Nguồn: https://anphuq2.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục