Categories: Giáo Dục

Điểm chuẩn ngành tiếng Trung các trường Đại học năm 2023

Published by
THCS An Phú
ngành ngôn ngữ trung lấy bao nhiêu điểm

Điểm chuẩn mỗi năm luôn được các bạn học sinh quan tâm. Đây cũng là một mốc để các bạn năm sau thi cố gắng.

Hôm nay, tự học tiếng Trung Quốc sẽ cùng bạn tổng hợp điểm chuẩn ngành tiếng Trung, Ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2023 nhé! Có thể còn thiếu nhiều trường, các bạn cùng bổ sung nha!

Điểm chuẩn ngành tiếng Trung các trường Đại học năm 2023

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26,9 Sư phạm tiếng Trung 7140234 24,85 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23 Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 Đông phương học QHX05 25.5 Hán nôm QHX06 25 Sư phạm tiếng Trung 7140234 35.59 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.55 Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204C 24.10 Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.8 Học viện ngoại giao Trung Quốc học 25.92 27.97 (Đối với nữ) Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23 Sư phạm tiếng Trung 7140234 24.48 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.78 Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.18 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.75 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 34.82 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 27 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 26.2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 24.54 Sư phạm tiếng Trung 7220204 25.83 Sư phạm tiếng Trung 7140234 25.15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.63 Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.5 Đại học Thủ đô Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.31 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A (khối D01) 26.56 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204B (khối D04) 26.12 Đại học Thủy Lợi Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 24.45 Đại học Công thương thành phố Hồ Chí Minh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21 Đại học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16 Đại học Quy Nhơn Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.25 Đại học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.75 Đại học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 32.20 Đại học Văn Lang Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16 Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 15

Điểm chuẩn ngành tiếng Trung các trường Đại học năm 2022

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26 Sư phạm tiếng Trung 7140234 23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21 Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 36,60 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm) Đông phương học QHX05 26,25 Hán nôm QHX06 23 Sư phạm tiếng Trung 7140234 38,46 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,32 Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 31,77 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,73 Học viện ngoại giao Trung Quốc học 27,25 22,82 (Đối với nam) 28,25 (Đối với nữ) Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23,75 Sư phạm tiếng Trung 7140234 23,73 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,43 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 22,88 Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,93 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,92 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 35,1 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25,9 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 24,5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 24,6 Sư phạm tiếng Trung 7220204 24,1 Sư phạm tiếng Trung 7140234 24,4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22,3 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 32.75 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2) Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2021

STT Tên trường Ngành Điểm trúng tuyển Ghi chú 1 Sư phạm tiếng Trung 38,32 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐTCLC 37,13 Điểm thi TN THPT 2 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Ngôn ngữ Trung Quốc 37,35 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) 3 ĐH KHXHNV Hà Nội Đông phương học 26,5 Điểm thi TN THPT 4 Ngôn ngữ Trung Quốc 36 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT (thang 40) 5 Viện Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 34,87 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) 6 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 36,42 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) Ngôn ngữ Trung Quốc 37,07 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) 7 Đại học Thương Mại Tiếng Trung thương mại 26,8 Điểm thi TN THPT 8 Quan hệ quốc tế (D04) 27,6 Điểm thi TN THPT Truyền thông quốc tế (D04) 27,9 Điểm thi TN THPT 9 ĐH Công Nghiệp Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 26,19 Điểm thi TN THPT 10 Đại Học Khoa Học — Đại Học Thái Nguyên Trung Quốc học 16,5 Điểm thi TN THPT 11 Sư phạm Tiểng Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT 12 Đại Học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT 13 Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT 14 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,74 Dành cho nam Ngôn ngữ Trung Quốc 26,23 Dành cho nữ 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,65 Dành cho nam Ngôn ngữ Trung Quốc 28,64 Dành cho nữ 16 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT 17 Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ 18 Đại Học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc 22,5 Học bạ 19 Đại Học Hạ Long Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Học bạ 20 Đại Học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT 21 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,83 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=1) Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,6 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=17) Ngôn ngữ Trung Quốc 25,45 Điểm thí TN THPT, (TTNV<=3) 22 Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Học bạ 23 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 24 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 23,75 Điểm thi TN THPT Sư phạm Tiếng Trung Quốc 23 Điểm thi TN THPT 24 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ 25 Đại Học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 20 Học bạ 26 Đại Học Ngoại ngữ – Tin Học TP.HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 24,5 Điểm thi TN THPT 27 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 21,75 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 26,78 Học bạ Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,5 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 35,2 Điểm thi TN THPT 28 Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Trung Quốc 26,25 Học bạ 29 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12 30 Ngôn ngữ Trung Quốc 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực Ngôn ngữ Trung Quốc 26,8 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 26,2 Điểm thi TN THPT 31 Đại Học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 34,9 Điểm thi TN THPT 32 Ngôn ngữ Trung Quốc 16 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12 33

34

Đại học Văn Lang

Đại học quốc tế Hồng Bàng

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trung Quốc học

16

15

Điểm thi TN THPT

Các ngành tiếng Trung tại các trường đại học luôn có điểm chuẩn rất cao. Tỉ lệ cạnh tranh lớn khi xu thế học tiếng Trung ngày càng nhiều. Tiếng Trung những năm gần đây và tương lại sẽ rất hot.

Các bạn có mong muốn thi vào đại học ngành tiếng Trung thì hãy chuẩn bị ngay từ bây giờ nha, đầu tư kiến thức, ôn thi Đại học môn tiếng Trung để có những điểm số tuyệt vời.

Thanhmaihsk xây dựng lộ trình ôn thi D4 từ 0-9+ dành cho các bạn học sinh cấp 3, bài bản chất lượng và uy tín.

Liên hệ với chúng mình để được tư vấn nhé!

Share
Published by
THCS An Phú

Recent Posts

  • Giáo Dục

Mắng vốn sui gia

Alô, anh chị sui đấy à? Mọi lần họp lớp lúc nào mọi người cũng…

19 phút ago
  • Giáo Dục

[Cập nhật] Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 các tỉnh

Tính tới thời điểm hiện tại nhiều tỉnh trên cả nước đã công bố lịch…

24 phút ago
  • Tử Vi

Nam, nữ Ất Hợi năm 1995 mệnh gì? Tuổi gì? Hợp màu nào, công việc gì?

1995 mệnh gì? Những người sinh năm 1995 mệnh gì? Tuổi Ất Hợi là người…

34 phút ago