1. Điểm chuẩn đại học bách khoa 2022
1.1 Điểm chuẩn đại học bách khoa Hà Nội 2022
Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm THPT Điểm ĐGTD Kỹ thuật sinh học 23.25 14.50 Kỹ thuật thực phẩm 23.35 15.60 Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) 23.35 15.60 Kỹ thuật Hóa học 23.03 14.05 Hóa học 23.03 14.05 Kỹ thuật in 23.03 14.05 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 23.70 15.35 Công nghệ giáo dục 23.15 14.50 Kỹ thuật điện 23.05 14.40 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 27.61 17.43 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) 23.55 14.40 Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CT tiên tiến) 25.99 17.04 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt – Pháp) 23.99 14.00 Kinh tế công nghiệp 24.30 14.88 Quản lý công nghiệp 23.30 17.67 Quản trị kinh doanh 25.35 15.10 Kế toán 25.20 15.23 Tài chính – ngân hàng 25.20 14.28 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 24.18 15.16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 24.51 15.03 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông 24.50 14.05 Kỹ thuật Y sinh (mới) 23.15 14.50 Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 24.71 17.73 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (CT tiên tiến) 24.19 16.92 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 23.98 15.25 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) 24.14 14.78 Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 23.15 14.50 Kỹ thuật Môi trường 23.03 14.05 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.03 14.00 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 23.06 16.28 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 23.06 16.28 Kỹ thuật Nhiệt 23.26 14.39 CNTT: Khoa học máy tính 22.25 CNTT: Kỹ thuật máy tính 28.29 21.19 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 22.68 An toàn không gian số – Cyber security ( CT tiên tiến) 20.58 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 27.25 18.39 Công nghệ thông tin (Global ICT) 21.96 Công nghệ thông tin Việt – Pháp 16.26 Kỹ thuật Cơ điện tử 26.33 14.18 Kỹ thuật Cơ khí 23.50 14.18 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 24.28 14.18 Cơ khí – chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Đức) 23.36 14 Cơ điện tử – Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 23.29 14.18 Cơ điện tử – Hợp tác với ĐHCN Nagaoka ( Nhật) 23.21 14.18 Toán – Tin 26.45 14.43 Hệ thống thông tin quản lý 26.54 14.44 Kỹ thuật Vật liệu 23.16 14.25 KHKT Vật liệu ( CT tiên tiến) 23.16 14.25 Vật lý kĩ thuật 23.29 14.50 Kỹ thuật hạt nhân 23.29 14.00 Vật lý y khoa 23.29 14.00 Kỹ thuật ô tô 26.41 14.04 Kỹ thuật cơ khí động lực 24.16 14.04 Kỹ thuật hàng không 24.23 14.04 Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 24.06 14.04 Cơ khí hàng không (CT Việt Pháp PFIEV) 23.55 14.00 Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kì) 23.40 14.00 Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kì) 25.15 14.02 Kỹ thuật Dệt – May 23.10 14.20
Điểm chuẩn trường đại học bách khoa Hà Nội 2022 từ 23.3 đến 28.29 theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia. Cụ thể ngành có đầu vào cao nhất là Kỹ thuật máy tính 28.29 điểm tăng nhẹ 0.19 điểm so với năm 2021. Ngành có điểm chuẩn đầu vào thấp nhất là kỹ thuật hóa học, kỹ thuật in, kỹ thuật môi trường và quản lý tài nguyên môi trường.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 2023 (Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh)
Bên cạnh việc xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, đại học bách khoa Hà Nội năm 2022 còn xét tuyển theo điểm đánh giá tư duy. Trong đó duy nhất ngành khoa học máy tính chỉ xét tuyển bằng điểm đánh giá tư duy và cũng là ngành có điểm đánh giá cao nhất đến 22.25 điểm.
1.2 Điểm chuẩn đại học bách khoa TP. Hồ Chí Minh 2022
2. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh đại học bách khoa 2023
2.1 Đại học bách khoa Hà Nội 2023
Năm 2023, Đại học Bách khoa Hà Nội không áp dụng điều kiện học bạ đối với các thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và bài thi đánh giá tư duy. Năm nay, tất cả các ngành học và chương trình tuyển sinh của trường đều sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển. Đối với các ngành sử dụng điểm thi đánh giá tư duy để xét tuyển sẽ không áp dụng với ngành Ngôn ngữ Anh.
Phương thức tuyển sinh của đại học Bách khoa Hà Nội 2023 như sau:
a. Xét tuyển tài năng
b. Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
c. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá tư duy
Đăng ký khóa học PAS ĐGNL để được các thầy cô ôn tập và lên lộ trình học phù hợp nhé!
Xem thêm : [2023] Bản vẽ, hồ sơ hoàn công tiếng anh là gì?
d. Xét tuyển thẳng dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT
Năm 2023, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 7985 thí sinh. Trong đó, phương thức xét tuyển tài năng, tuyển thẳng chiếm 15-20%, xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và bài thi đánh giá tư duy chiếm 85-90% tổng chỉ tiêu.
Chi tiết danh mục chương trình đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển từng ngành:
2.2 Đại học bách khoa TP. Hồ Chí Minh 2023
Năm 2023, Đại học bách khoa TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh dự kiến 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức:
a. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT chiếm 1-5% tổng chỉ tiêu
b. Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài chiếm 1-5% tổng chỉ tiêu.
c. Xét tuyển các thí sinh du học nước ngoài vào các chương trình chuyển tiếp quốc tế chiếm 1-5% tổng chỉ tiêu.
Xem thêm : Trượt tốt nghiệp THPT sẽ được thi lại theo đề riêng
d. Xét tuyển ưu tiên theo quy định của trường ĐHQG – HCM chiếm 10-15% tổng chỉ tiêu
e. Xét tuyển kết hợp dựa trên nhiều tiêu chí: Kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi đánh giá năng lực, điểm học bạ THPT… chiếm 60-90% tổng chi tiêu.
Chi tiết danh mục chương trình đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển từng ngành:
3. Điểm chuẩn đại học bách khoa 2023
3.1 Điểm chuẩn đại học bách khoa Hà Nội 2023
Điểm chuẩn đại học bách khoa 2023 có tăng so với năm 2022, dao động từ 21 – 29.42 điểm. Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành khoa học máy tính với điểm chuẩn là 29.42 điểm (theo phương thức xét điểm thi THPT), sau đó là ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo với 28.29 điểm. Các ngành có điểm chuẩn thấp nhất đều 21 điểm là kỹ thuật sinh học, kỹ thuật môi trường và quản lý tài nguyên môi trường.
Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm THPT Điểm ĐGTD Kỹ thuật sinh học 24.60 51.84 Kỹ thuật thực phẩm 24.49 56.05 Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) 22.70 54.80 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) 21.00 52.95 Kỹ thuật Hóa học 23.70 50.60 Hóa học 23.04 51.85 Kỹ thuật in 22.70 53.96 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 23.44 55.83 Công nghệ giáo dục 24.55 58.69 Kỹ thuật điện 25.55 61.27 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 27.57 72.23 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) 24.47 56.27 Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CT tiên tiến) 26.74 68.74 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt – Pháp) 25.14 58.29 Quản lý năng lượng 24.98 53.29 Quản lý công nghiệp 25.39 53.55 Quản trị kinh doanh 25.83 55.58 Kế toán 25.52 51.04 Tài chính – ngân hàng 25.75 52.45 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25.47 51.42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 25.69 52.57 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông 26.46 66.46 Kỹ thuật Y sinh (mới) 25.04 56.03 Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 25.73 62.72 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (CT tiên tiến) 25.99 64.17 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 23.70 56.55 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) 26.45 65.23 Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 24.30 56.67 Kỹ thuật Môi trường 21 51.12 Quản lý tài nguyên và môi trường 21 50.60 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 25.45 – Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 25.17 – Kỹ thuật Nhiệt 23.94 53.84 CNTT: Khoa học máy tính 29.42 83.90 CNTT: Kỹ thuật máy tính 28.29 79.22 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28.80 83.97 An toàn không gian số – Cyber security ( CT tiên tiến) 28.05 76.61 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 27.64 72.03 Công nghệ thông tin (Global ICT) 28.16 79.12 Công nghệ thông tin Việt – Pháp 27.32 69.67 Kỹ thuật Cơ điện tử 26.75 65.81 Kỹ thuật Cơ khí 24.96 57.23 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 25.47 60.00 Cơ khí – chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23.32 52.45 Cơ điện tử – Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 24.02 56.08 Cơ điện tử – Hợp tác với ĐHCN Nagaoka ( Nhật) 23.85 53.95 Toán – Tin 27.21 70.57 Hệ thống thông tin quản lý 27.06 67.29 Kỹ thuật Vật liệu 23.25 54.37 Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ nano 26.18 63.66 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 23.70 52.51 KHKT Vật liệu ( CT tiên tiến) 21.50 50.40 Vật lý kĩ thuật 24.28 54.68 Kỹ thuật hạt nhân 22.31 52.56 Vật lý y khoa 24.02 53.02 Kỹ thuật ô tô 26.48 64.28 Kỹ thuật cơ khí động lực 25.31 56.41 Kỹ thuật hàng không 25.50 60.39 Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 25.00 57.40 Cơ khí hàng không (CT Việt Pháp PFIEV) 23.70 51.50 Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kì) 23.70 51.11 Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kì) 24.96 60.12 Kỹ thuật Dệt – May 21.40 50.70
3.1 Điểm chuẩn đại học bách khoa TP. Hồ Chí Minh 2023
>>> VUIHOC đang cập nhật <<<
Điểm chuẩn đại học bách khoa 2023 đã được VUIHOC cập nhật chi tiết và đầy đủ trong bài viết trên. Chúc các em 2k5 có thể đỗ vào nguyện vọng mà mình đã đăng ký!
>> Mời bạn tham khảo chi tiết:
- Điểm chuẩn trường đại học Giao thông Vận tải 2023
- Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân 2023 cập nhật nhanh nhất
- Điểm chuẩn học viện tài chính năm 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại 2023
Nguồn: https://anphuq2.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục