Categories: Giáo Dục

18 trường Quân đội công bố điểm chuẩn chính thức 2016

Published by
THCS An Phú
điểm chuẩn lục quân 1 2016

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Điểm chuẩn đối với hệ đào tạo Kỹ sư quân sự của Học viện Kỹ thuật quân sự tương đương với năm trước. Cụ thể như sau:

Học viện Quân y

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Khoa học quân sự

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Biên phòng

I. HỆ QUÂN SỰ: Ngành Biên phòng

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Hậu cần

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Phòng không – Không quân

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Hải quân

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Chính trị

Trường Sĩ quan Lục quân 1

Tổ hợp môn xét tuyển: Toán, Lý, Hóa. Điểm chuẩn: 24 điểm và xét thêm 2 tiêu chí: – Tiêu chí 1: Môn Toán 7.50 điểm. – Tiêu chí 2: điểm tổng kết môn học của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ, học kỳ 1, học kỳ 2 của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12 từ 131.20 điểm trở lên.

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Lục quân 2

Trường Sĩ quan Pháo Binh

+ TS Nam miền Bắc (Khối A00): 24,00 điểm.

Thí sinh mức 24,00 điểm xét 2 tiêu chí phụ: Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 8,5. Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 130,9.

+ TS Nam miền Nam A00 22,00 điểm.

Thí sinh mức 22,00 điểm xét 2 tiêu chí phụ: Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00. Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 113,9. Trường Sĩ quan Công Binh

Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) khu vực Miền Bắc: 23.50 điểm.

Thí sinh mức 23,50 điểm xét 2 tiêu chí phụ: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.00 điểm. Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 120,7.

Khối A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh) khu vực Miền Bắc: 17.00 điểm.

Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) khu vực Miền Nam: 21.75 điểm.

Khối A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh) khu vực Miền Nam: 16.75 điểm.

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Thông tin

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Không quân

+ TS Nam miền Bắc (Khối A00): 21,25 điểm.

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức 21,25 điểm có điểm môn Toán ≥ 7,00;

+ TS Nam miền Nam (Khối A00) 19,50 điểm.

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức: 19,50 điểm có điểm môn Toán ≥ 5,75;

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp

+ TS Nam miền Bắc (Khối A00): 22,75 điểm

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức 22,75 điểm có điểm môn Toán ≥ 7,25 và tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 125,7.

+ TS Nam miền Nam (Khối A00): 21,25 điểm.

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức 21,25 điểm có điểm môn Toán ≥ 6,25.

Trường Sĩ quan Đặc công

Trường Sĩ quan Phòng hóa

Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự

Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam tại TV Online!

Share
Published by
THCS An Phú

Recent Posts

  • Tử Vi

Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 – Tử vi trọn đời Nam|Nữ mạng

Tổng quan về Nam|Nữ tuổi Mùi sinh năm 1991 Tử vi tuổi Mùi 1991 của…

7 phút ago
  • Giáo Dục

Tổng quan ngành Thiết kế Vi mạch

Thiết kế Vi Mạch là ngành chuyên nghiên cứu, phát triển và chế tạo các…

17 phút ago
  • Giáo Dục

Cầu Pá Uôn – cây cầu có trụ cao nhất Việt Nam ở giữa phong cảnh tuyệt đẹp

Cầu Pá Uôn không chỉ có ý nghĩa to lớn trong việc kết nối du…

22 phút ago