Categories: Giáo Dục

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Published by
THCS An Phú

(ĐCSVN) – Do mặt bằng chung điểm của thí sinh năm nay cao hơn so với năm 2012 nên hầu hết điểm chuẩn vào các ngành của nhiều trường sư phạm đều tăng. Theo công bố điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thì năm nay ngành sư phạm Toán học và Hóa tăng mạnh nhất. Các ngành xã hội như Văn, Sử, Địa vẫn giữ điểm thi ổn định. Cụ thể:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

D140209

SP Toán học

A

24

2

D140212

SP Hoá

A

24

3

D140219

SP Địa lí

A

17.5

4

D140211

SP Vật lý

A

22

5

D140209

SP Toán học (Tiếng Anh)

A

23.5

6

D140214

SPKT C.Nghiệp

A, A1

15

7

D480201

Công nghệ thông tin

A, A1

17.5

8

D460101

Toán học

A, A1

21.5

9

D140210

SP Tin học

A, A1

17

10

D140204

Giáo dục công dân

A, A1, B, C, D1, D2, D3

16

11

D310401

Tâm lí học (Ngoài SP)

A, A1, B, D1, D2, D3

18.5

12

D140205

Giáo dục chính trị

A, A1, C, D1, D2, D3

15

13

D420101

Sinh học

A, B

20.5

14

D310403

Tâm lý học (SP)

A, B, D1, D2, D3

18.5

15

D140205QP

GD Quốc phòng – AN

A, C

15

16

C510504

CĐ CN Thiết bị TH

A,A1

10

17

D310201

SP Triết học

A,B,C,D1,D2,D3

15

18

D140114

Quản lí Giáo dục

A,C,D1

15.5

19

D140211

SP Vật lý

A1

21

20

D140209

SP Toán học (Tiếng Anh)

A1

20

21

D140202TA

GD Tiểu học – SP T.Anh

A1, D1

17.5

22

D140202

Giáo dục Tiểu học

A1, D1, D2, D3

21.5

23

D140213

SP Sinh

B

21

24

C510504

CĐ CN Thiết bị TH

B

11

25

D140219

SP Địa lí

C

20

26

D220113

Việt Nam học

C, D1

16

27

D760101

Công tác xã hội

C, D1

16

28

D140203

Giáo dục đặc biệt

C, D1

16.5

29

D550330

Văn học

C, D1, D2, D3

20

30

D140218

SP Lịch Sử

C, D1, D2, D3

18

31

D140217

SP Ngữ văn

C, D1, D2, D3

21.5

32

D140231

SP T.Anh

D1

26

33

D140201TA

GD Mầm non – SP T. Anh

D1

17

34

D140233

SP T.Pháp

D1, D3

23

35

D140222

SP Mỹ Thuật

H

22

36

D140201

Giáo dục Mầm non

M

21.5

37

D140221

SP Âm nhạc

N

22

38

D140206

Giáo dục thể chất

T

24.5

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

D140212

Sư phạm Hóa học

A

20

Các ngành sư phạm

2

D480201

Công nghệ Thông tin

A

17

Các ngành ngoài sư phạm

3

D440112

Hóa học

A

16

Các ngành ngoài sư phạm

4

D140202

Giáo dục Tiểu học

A. A1

20

Các ngành sư phạm

5

D140208

Giáo dục Quốc phòng – An Ninh

A. A1

15

Các ngành sư phạm

6

D140210

Sư phạm Tin học

A. A1

17

Các ngành sư phạm

7

D140209

Sư phạm Toán học

A. A1

20

Các ngành sư phạm

8

D140211

Sư phạm Vật lý

A. A1

18

Các ngành sư phạm

9

D140214

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

A. A1

18

Các ngành sư phạm

10

D460101

Toán học

A. A1

20

Các ngành ngoài sư phạm

11

D440102

Vật lý

A. A1

18

Các ngành ngoài sư phạm

12

D320202

Khoa học Thư viện

A. A1

17

Các ngành ngoài sư phạm

13

D480201

Công nghệ Thông tin

A1

17

Các ngành ngoài sư phạm

14

D320202

Khoa học Thư viện

A1

17

Các ngành ngoài sư phạm

15

D140213

Sư phạm Sinh học

B

17

Các ngành sư phạm

16

D140215

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

B

17

Các ngành sư phạm

17

D420101

Sinh học

B

17

Các ngành ngoài sư phạm

18

D140208

Giáo dục Quốc phòng – An Ninh

B. C

16

Các ngành sư phạm

19

D140202

Giáo dục Tiểu học

C

21

Các ngành sư phạm

20

D140217

Sư phạm Ngữ văn

C

18

Các ngành sư phạm

21

D140218

Sư phạm Lịch sử

C

18

Các ngành sư phạm

22

D140204

Giáo dục Công dân

C

15

Các ngành sư phạm

23

D220330

Văn học

C

16

Các ngành ngoài sư phạm

24

D220310

Lịch sử

C

17

Các ngành ngoài sư phạm

25

D320202

Khoa học Thư viện

C

18

Các ngành ngoài sư phạm

26

D220113

Việt Nam học

C

15

Các ngành ngoài sư phạm

27

D140202

Giáo dục Tiểu học

D1

19.5

Các ngành sư phạm

28

D140208

Giáo dục Quốc phòng – An Ninh

D1

15.5

Các ngành sư phạm

29

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

18

Các ngành sư phạm

30

D140210

Sư phạm Tin học

D1

17.5

Các ngành sư phạm

31

D140214

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D1

18.5

Các ngành sư phạm

32

D480201

Công nghệ Thông tin

D1

17.5

Các ngành ngoài sư phạm

33

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

15

Các ngành ngoài sư phạm

34

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

15

Các ngành ngoài sư phạm

35

D320202

Khoa học Thư viện

D1

17.5

Các ngành ngoài sư phạm

36

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D4

15

Các ngành ngoài sư phạm

37

D140201

Giáo dục Mầm non

M

19

Các ngành sư phạm

38

D140206

Giáo dục Thể chất

T

20.5

Các ngành sư phạm

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 1/8 đến 17h ngày 15/8/2013.

Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

D140212

SP Hóa học

A

24

2

D440102

Vật lý học

A, A1

16

3

D140209

SP Toán học

A, A1

24.5

4

D140211

SP Vật lý

A, A1

22

5

D140119

SP Địa lý

A, A1,

16

6

D140208

Giáo dục quốc phòng – An ninh

A, A1, C, D1

15

7

D140114

Quản lý giáo dục

A, A1, C, D1

16

8

D480201

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

16

9

D140202

Giáo dục tiểu học

A, A1, D1

19

10

D140210

SP Tin học

A, A1, D1

16

11

D440112

Hóa học

A, B

21

12

D140213

SP Sinh học

B

20

13

D140119

SP Địa lý

C

18

14

D140218

SP Lịch sử

C

17.5

15

D140205

SP Giáo dục chính trị

C, D1

15

16

D140217

SP Ngữ văn

C, D1

19

17

D220320

Văn học

C, D1

16

18

D220113

Việt Nam học

C, D1

16

19

D220212

Quốc tế học

C, D1

16

20

D310401

Tâm lý học

C, D1

18.5

21

D140203

Giáo dục đặc biệt

C, D1, M

15

22

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

29

23

D140231

SP Tiếng Anh

D1

28.5

24

D220202

Ngôn ngữ Nga-Anh

D1, D2

21

25

D140232

SP Song ngữ Nga – Anh

D1, D2

21.5

26

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1, D3

20

27

D140233

SP Tiếng Pháp

D1, D3

20

28

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

21

29

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D1,D4

26

30

D140234

SP Tiếng Trung Quốc

D4

20

31

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D6

20

32

D140201

Giáo dục mầm non

M

19

33

D140206

Giáo dục thể chất

T

22

Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển bổ sung, Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành Giáo dục thể chất đã nhân 2 môn năng khiếu.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

STT

Tên ngành

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

22.5

A1

22.0

2

Sư phạm Vật lý

A

D140211

102

20.5

3

Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

15.5

A1

15.5

4

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

16.0

A1

16.0

5

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

14.5

A1

14.5

6

Vật lý học

A, A1

D440102

106

13.0

7

Sư phạm Hoá học

A

D140212

201

22.0

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

8

Phân tích môi trường

A

D440112

202

13.0

9

Hóa Dược

203

17.0

10

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

14.5

11

Sư phạm Sinh học

B

D140213

301

18.5

12

Quản lý tài nguyên – Môi trường

B

D850101

302

18.0

13

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)

B

D420201

303

18.5

14

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

14.0

D1

13.5

15

Sư phạm Ngữ văn

C

D140217

601

17.0

16

Sư phạm Lịch sử

C

D140218

602

16.0

17

Sư phạm Địa lý

C

D140219

603

15.5

18

Văn học

C

D220330

604

14.5

19

Tâm lý học

B

D310401

605

14.0

C

14.0

20

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)

A

D440217

606

13.0

B

14.0

21

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

14.0

22

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

C

D220113

607

14.0

D1

13.5

23

Văn hóa học

C

D220340

608

14.0

24

Báo chí

C

D320101

609

17.5

D1

17.0

25

Công tác xã hội

C

D760101

611

14.0

D1

13.5

26

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

17.0

27

Giáo dục mầm non

M

D140201

902

18.0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5. Không có môn nào bị điểm 0 (không).

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên, có kết quả thi vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum thấp hơn điểm sàn 1,0 điểm và không có môn nào bị điểm 0 (không), được tuyển vào học tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ trước khi vào học chính thức.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

D140212

Sư phạm Hoá học

A

17.5

2

D140209

Sư phạm Toán học:SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin

A,A1

17.5

3

D140210

Sư phạm Tin học

A,A1

16

4

D140211

Sư phạm Vật Lý

A,A1

16

5

D140213

Sư phạm Sinh học:SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá

B

16

6

D140217

Sư phạm Ngữ Văn:SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

C

17.5

7

D140218

Sư phạm Lịch Sử

C

17

8

D140219

Sư phạm Địa Lý

C

17

9

D140101

Giáo dục học:SP Tâm lý – Giáo dục

C,D1

16

10

D140205

Giáo dục Chính trị

C,D1

16

11

D140202

Giáo dục Tiểu học:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh

D1

17

12

D140222

Sư phạm Mỹ thuật

H

13

13

D140201

Giáo dục Mầm non

M

17.5

14

D140221

Sư phạm Âm nhạc

N

18

15

D140206

Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất

T

18.5

Điểm trúng tuyển xét theo ngành đào tạo. Đối với những ngành có nhiều chương trình đào tạo (Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ Văn) sau khi nhập học, sinh viên đăng ký chương trình đào tạo theo nguyện vọng.

Các chương trình: Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin; Sư phạm Sinh – Hóa; Sư phạm Văn – Sử; Sư phạm Văn – Địa là các chương trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở.

Trường dành 140 chỉ tiêu cho các chương trình đào tạo chất lượng cao của các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, mục đích tạo nguồn giảng viên cho các trường đại học và cao đẳng. Sinh viên có nguyện vọng học những chương trình này phải tự nguyện làm đơn xin xét tuyển (hoặc thi tuyển)./.

Share
Published by
THCS An Phú

Recent Posts

  • Giáo Dục

Mắng vốn sui gia

Alô, anh chị sui đấy à? Mọi lần họp lớp lúc nào mọi người cũng…

7 giờ ago
  • Giáo Dục

[Cập nhật] Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 các tỉnh

Tính tới thời điểm hiện tại nhiều tỉnh trên cả nước đã công bố lịch…

8 giờ ago
  • Tử Vi

Nam, nữ Ất Hợi năm 1995 mệnh gì? Tuổi gì? Hợp màu nào, công việc gì?

1995 mệnh gì? Những người sinh năm 1995 mệnh gì? Tuổi Ất Hợi là người…

8 giờ ago