ĐH Công nghiệp Vinh
- Thực hư ‘hoa xoan tháng 8', từng gây tranh cãi trên chương trình 'Ai là triệu phú'
- Học phí Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế mới nhất 2022 – 2023
- LƯƠNG CỦA TIẾP VIÊN HÀNG KHÔNG ?
- Những trường THPT công lập ở TPHCM có điểm chuẩn "dễ thở", phụ huynh và học sinh tham khảo
- 10 lợi ích của người có Quốc tịch Hoa Kỳ
Điểm chuẩn cụ thể của trường ĐH Công nghiệp Vinh như sau:
Bạn đang xem: Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh, ĐH Bạc Liêu, ĐH Đồng Nai, ĐH Nam Cần Thơ, ĐH Phạm Văn Đồng
ĐH Bạc Liêu
Trường ĐH Bạc Liêu thông báo điểm xét trúng tuyển NV1 đối với thí sinh đã đăng ký dự thi vào trường và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đối với các thí sinh chuyển điểm từ các trường đại học, cao đẳng khác năm 2014 như sau:
Điểm cụ thể của trường ĐH Đồng Nai: Xem tại đây
ĐH Nam Cần Thơ Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2014, đồng thời trường thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc đại học, cao đẳng năm 2014. ĐH Nam Cần Thơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Trường đại học Nam Cần Thơ năm 2014 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào học đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau: I. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 a. Bậc đại học – Hệ chính quy
KHỐI THI
HỌC SINH PHỔ THÔNG
Ưu tiên đặc thù KV
Ghi chú
KV3
KV2
2NT
KV1
KV3
KV2
2NT
KV1
A
13.0
12.5
12.0
11.5
12.0
11.5
11.0
10.5
A1
13.0
12.5
12.0
11.5
12.0
11.5
11.0
10.5
B
14.0
13.5
13.0
12.5
13.0
12.5
12.0
11.0
C
13.0
12.5
12.0
11.5
12.0
11.5
11.0
10.5
D1
13.0
12.5
12.0
11.5
12.0
11.5
11.0
10.5
V
16.0
15.5
15.0
14.5
15.0
14.5
14.0
13.5
(1)
H
16.0
15.5
15.0
14.5
15.0
14.5
14.0
13.5
(2)
– (1) & (2) : Môn Vẽ nhân hệ số 2
TT
Xem thêm : Từ điển chính tả… sai chính tả
Ngành đào tạo đại học
Mã ngành
Thi tuyển
Xét tuyển NVBS
1
Dược sỹ
D720401
A, B
A, B
2
Kế toán
D340301
A, A1, D
A, A1, D
3
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A, A1, D
A, A1, D
4
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D
A, A1, D
5
Quan hệ công chúng (PR)
D360708
A, A1, C, D
A, A1, C, D
6
Quản lý đất đai
D850103
A, A1, B, D
A, A1, B, D
7
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
A, A1, B, D
A, A1, B, D
8
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A, A1, D
A, A1, D
9
Kiến trúc
D580102
A, A1
A, A1, H, V
10
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
D510401
A, B
11
Luật Kinh tế
D380107
A, A1, C, D
- b. Bậc cao đẳng – hệ chính quy
KHỐI THI
HỌC SINH PHỔ THÔNG
Ưu tiên đặc thù KV
Ghi chú
KV3
KV2
2NT
KV1
KV3
KV2
2NT
KV1
A
10.0
9.5
9.0
8.5
9.0
8.5
8.0
7.5
A1
10.0
9.5
9.0
8.5
9.0
8.5
8.0
7.5
B
11.0
10.5
10.0
9.5
10.0
9.5
9.0
8.5
C
10.0
9.5
9.0
8.5
9.0
8.5
8.0
7.5
D1
10.0
9.5
9.0
8.5
9.0
8.5
8.0
7.5
V
12.0
11.5
11.0
10.5
11.0
10.5
10.0
9.5
(1)
H
12.0
11.5
11.0
10.5
11.0
10.5
10.0
9.5
(2)
– (1) & (2) : Môn Vẽ nhân hệ số 2
TT
Ngành đào tạo cao đẳng
Mã ngành
Xét tuyển NVBS
1
Dược sỹ
C720401
A, B
2
Kế toán
C340301
A, A1, D
3
Tài chính – Ngân hàng
C340201
A, A1, D
4
Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1, D
5
Quản lý đất đai
C850103
A, A1, B, D
6
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
A, A1, D
7
Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc
C510101
A, A1, H, V
c. Học sinh được công nhận trúng tuyển nguyện vọng 1 vào bậc đại học hoặc cao đẳng các ngành tại trường đại học Nam Cần Thơ khi hội đủ các điều kiện sau: – Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương. – Tham gia dự thi đủ các môn thi quy định và không có môn nào bị điểm 0 (không) trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014. – Có tổng điểm thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn trúng tuyển vào các bậc tương ứng với từng khu vực như trên. ĐH Phạm Văn Đồng
Bậc Đại học:
Bậc đại học:
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
Nguồn: https://anphuq2.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục