Trường đại học Y dược Thái Nguyên có điểm trúng tuyển vào ngành Y đa khoa là 24 điểm, điểm chuẩn cao nhất so với các trường và các ngành đào tạo của Đại học Thái Nguyên, tiếp đến là ngành Dược học, điểm chuẩn trúng tuyển là 23,5 (khối A). Điểm trúng tuyển thấp nhất của Trường Đại học Y dược Thái Nguyên là 21 điểm (khối B), đối với ngành Điều dưỡng. Trường có điểm trúng tuyển cao thứ hai là Đại học Sư phạm Thái Nguyên, điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa là 18,5; Sư phạm Sinh là 17,5. Các ngành thi khối C của Trường Đại học Sư phạm điểm trúng tuyển cao hơn so với điểm chuẩn từ 3 đến 3,5 điểm như Sư phạm Địa lý là 16,5; Sư phạm Ngữ văn là 16.
Số các khoa, trường còn lại của Đại học Thái Nguyên đều xét trúng tuyển theo mức điểm sàn, một số ngành chỉ cao hơn điểm sàn 1 đến 2 điểm. Tuy nhiên, so với chỉ tiêu tuyển sinh ban đầu của Đại học Thái Nguyên, số thí sinh đủ điểm trúng tuyển nguyện vọng một hiện tại mới chỉ đạt gần 70%. Hiện tại, Đại học Thái Nguyên đã công bố số lượng chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đại học nguyện vọng hai.
Bạn đang xem: Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2014
1/ Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
TT
Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Ghi chú
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE
Các ngành đào tạo đại học:
1
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế
D310101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
2
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
D340101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
3
Marketing: Quản trị Marketing
D340115
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
4
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
D340103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
5
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp
D340301
A
15.0
A1
15.0
D1
15.0
6
Tài chính – Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng
D340201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
7
Luật kinh tế: Luật kinh doanh
D380107
A
16.5
A1
17.0
D1
16.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK
Các ngành đào tạo đại học:
8
Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép
D520103
A
14.0
A1
14.0
9
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)
D905218
A
14.0
A1
14.0
10
Kỹ thuật Cơ – Điện tử.
D520114
A
15.0
A1
15.0
11
Kỹ thuật Vật liệu
D520309
A
13.0
A1
13.0
12
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện
D520201
A
15.0
A1
15.0
13
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)
D905228
A
14.0
A1
14.0
14
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
D520207
A
13.0
A1
13.0
15
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
D520214
A
13.0
A1
13.0
16
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216
A
14.0
A1
14.0
17
Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
D580201
A
13.0
A1
13.0
18
Kỹ thuật Môi trường
D520320
A
13.0
B
14.0
19
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A
13.0
A1
13.0
20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
A1
13.0
21
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
A
13.0
A1
13.0
22
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214
A
13.0
A1
13.0
23
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
D510604
A
14.0
A1
14.0
D1
14.0
24
Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp
D510601
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DTN
Các ngành đào tạo đại học:
25
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường
D850103
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
26
Phát triển nông thôn
D620116
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
27
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
28
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng
D540101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
29
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
D620211
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
30
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
D620105
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
31
Thú y: Thú y; Dược – Thú y
D640101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
32
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
D620201
A
Xét tuyển
A1
B
D1
33
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu
D620110
A
Xét tuyển
A1
B
D1
34
Khuyến nông
D620102
A
Xét tuyển
A1
B
D1
35
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
36
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
D904429
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
37
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
A
Xét tuyển
A1
B
D1
38
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả
D620113
A
Xét tuyển
A1
B
D1
39
Công nghệ sinh học
D420201
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
DTS
Các ngành đào tạo đại học
34
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục
D140101
C
13.0
D1
13.0
35
Giáo dục Mầm non
D140201
M
29.58
Xét tuyển kết hợp thi tuyển
36
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh
D140202
D1
17.0
37
Giáo dục Chính trị
D140205
C
13.0
D1
13.0
38
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất
D140206
T
19.68
Xét tuyển kết hợp thi tuyển
39
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
D140209
A
18.5
A1
18.0
40
Sư phạm Tin học
D140210
A
13.0
A1
13.0
41
Sư phạm Vật Lý
D140211
A
16.0
A1
16.0
42
Sư phạm Hoá học
D140212
A
18.5
43
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
D140213
B
17.5
44
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
D140217
C
16.0
D1
16.0
45
Sư phạm Lịch Sử
D140218
C
15.0
46
Sư phạm Địa Lý
D140219
C
16.5
47
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
13.0
Không nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
DTY
Các ngành đào tạo đại học:
50
Y đa khoa
D720101
B
24.0
51
Dược học
D720401
A
23.5
52
Răng hàm mặt
D720601
B
23.0
53
Y học dự phòng
D720302
B
20.5
54
Điều dưỡng
D720501
B
21.0
55
Các ngành đào tạo cao đẳng:
56
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
C720332
B
11.0
57
Y tế học đường
C720334
B
11.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DTZ
Các ngành đào tạo đại học:
58
Toán học
D460101
A
Xét tuyển
A1
59
Vật lý học
D440102
A
Xét tuyển
A1
60
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
D460112
A
Xét tuyển
A1
61
Hóa học
D440112
A
13.0
B
14.0
62
Địa lý tự nhiên
D440217
B
14.0
C
13.0
63
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
B
14.0
64
Sinh học
D420101
B
14.0
65
Công nghệ sinh học
D420201
B
14.0
66
Văn học
D220330
C
13.0
67
Lịch sử
D220310
C
13.0
68
Khoa học quản lý
D340401
C
13.0
D1
13.0
69
Công tác xã hội
D760101
C
13.0
D1
13.0
70
Việt Nam học
D220113
C
13.0
D1
13.0
71
Khoa học thư viện
D320202
B
Xét tuyển
C
72
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A
13.0
B
14.0
73
Hóa Dược
D720403
A
13.0
B
14.0
74
Báo chí
D320101
C
13.0
D1
13.0
75
Du lịch học
D528102
C
13.0
D1
13.0
76
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
B
14.0
77
Luật
D380101
C
16.0
D1
16.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC
Các ngành đào tạo đại học:
78
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
79
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
80
Khoa học máy tính
D480101
A
Xét tuyển
A1
D1
81
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
82
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
D480104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
83
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A
Xét tuyển
A1
D1
84
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
85
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
D510302
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
86
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
87
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
88
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
D510303
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
89
An toàn thông tin
D480299
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
90
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán
D340405
A
13.0
A1
13.0
C
13.0
D1
13.0
91
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng
D340406
A
13.0
A1
13.0
C
13.0
D1
13.0
92
Công nghệ Truyền thông
D320106
A
Xét tuyển
A1
C
D1
93
Thiết kế đồ họa
D210403
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
V
13.0
H
13.0
94
Thương mại điện tử
D340408
A
13.0
A1
13.0
C
13.0
D1
13.0
KHOA NGOẠI NGỮ
DTF
Các ngành đào tạo đại học:
95
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
D140231
D1
18.0
Đã nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
96
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
D220204
D1
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
D4
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
97
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
D140234
D1
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
D4
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
98
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
D140232
D1
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
D2
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
99
Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh
D220201
D1
16.0
Đã nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
D2
16.0
100
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh
D220203
D1
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
D3
13.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
Các ngành đào tạo cao đẳng:
101
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
C140231
D1
10.0
Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
KHOA QUỐC TẾ
DTQ
Các ngành đào tạo đại học:
102
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
103
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
D340101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
104
Kế toán: Kế toán và Tài chính
D340301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.0
105
Quản lý Tài nguyên và Môi trường:Quản lý môi trường và phát triển bền vững
D850101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điểm sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2/ Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2:
TT
Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển NV2
Chỉ tiêu nguyện vọng 2
Ghi chú
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE
285
Các ngành đào tạo đại học:
285
1
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế
D310101
A
13.0
150
A1
13.0
D1
13.0
2
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
D340101
A
13.0
40
A1
13.0
D1
13.0
3
Marketing: Quản trị Marketing
D340115
A
13.0
40
A1
13.0
D1
13.0
4
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
D340103
A
13.0
15
A1
13.0
D1
13.0
5
Tài chính – Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng
D340201
A
13.0
40
A1
13.0
D1
13.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK
620
Các ngành đào tạo đại học:
620
7
Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép
D520103
A
14.0
40
A1
14.0
8
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)
D905218
A
14.0
25
A1
14.0
9
Kỹ thuật Cơ – Điện tử.
D520114
A
15.0
10
A1
15.0
10
Kỹ thuật Vật liệu
D520309
A
13.0
50
A1
13.0
11
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)
D905228
A
14.0
38
A1
14.0
12
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
D520207
A
13.0
35
A1
13.0
13
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
D520214
A
13.0
57
A1
13.0
14
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216
A
14.0
20
A1
14.0
15
Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
D580201
A
13.0
33
A1
13.0
16
Kỹ thuật Môi trường
D520320
A
13.0
40
B
14.0
17
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A
13.0
44
A1
13.0
18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
48
A1
13.0
19
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
A
13.0
20
A1
13.0
20
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214
A
13.0
60
A1
13.0
21
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
D510604
A
14.0
60
A1
14.0
D1
14.0
22
Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp
D510601
A
13.0
40
A1
13.0
D1
13.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DTN
370
Các ngành đào tạo đại học:
370
23
Phát triển nông thôn
D620116
A
13.0
20
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
24
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
13.0
25
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
25
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng
D540101
A
13.0
20
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
26
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
D620211
A
13.0
60
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
27
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
D620105
A
13.0
55
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
28
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
D620201
A
13.0
40
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
29
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu
D620110
A
13.0
70
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
30
Khuyến nông
D620102
A
13.0
25
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
31
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
A
13.0
25
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
32
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả
D620113
A
13.0
30
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
DTS
214
Các ngành đào tạo đại học
214
33
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục
D140101
C
13.0
55
D1
13.0
34
Giáo dục Chính trị
D140205
C
13.0
37
D1
13.0
35
Sư phạm Tin học
D140210
A
13.0
39
A1
13.0
36
Sư phạm Vật Lý
D140211
A
16.0
15
A1
16.0
37
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
D140217
C
16.0
24
D1
16.0
38
Sư phạm Lịch Sử
D140218
C
15.0
34
39
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
13.0
10
Không nhân hệ số môn ngoại ngữ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
DTY
60
Các ngành đào tạo cao đẳng:
60
40
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
C720332
B
11.0
35
41
Y tế học đường
C720334
B
11.0
25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DTZ
650
Các ngành đào tạo đại học:
650
42
Toán học
D460101
A
13.0
20
A1
13.0
43
Vật lý học
D440102
A
13.0
20
A1
13.0
44
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
D460112
A
13.0
20
A1
13.0
45
Hóa học
D440112
A
13.0
30
B
14.0
46
Địa lý tự nhiên
D440217
B
14.0
30
C
13.0
47
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
50
B
14.0
48
Sinh học
D420101
B
14.0
40
49
Công nghệ sinh học
D420201
B
14.0
20
50
Văn học
D220330
C
13.0
40
51
Lịch sử
D220310
C
13.0
40
52
Khoa học quản lý
D340401
C
13.0
45
D1
13.0
53
Công tác xã hội
D760101
C
13.0
30
D1
13.0
54
Việt Nam học
D220113
C
13.0
35
D1
13.0
55
Khoa học thư viện
D320202
B
14.0
15
C
13.0
56
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A
13.0
30
B
14.0
57
Hóa Dược
D720403
A
13.0
45
B
14.0
58
Báo chí
D320101
C
13.0
40
D1
13.0
59
Du lịch học
D528102
C
13.0
20
D1
13.0
60
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
40
B
14.0
61
Luật
D380101
C
16.0
40
D1
16.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC
850
Các ngành đào tạo đại học:
850
62
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
63
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
64
Khoa học máy tính
D480101
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
65
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
66
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
D480104
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
67
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
68
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
69
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
D510302
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
70
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
71
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A
13.0
50
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
72
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
D510303
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
73
An toàn thông tin
D480299
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
74
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán
D340405
A
13.0
50
A1
13.0
C
13.0
D1
13.0
75
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng
D340406
A
13.0
50
A1
13.0
C
13.0
D1
13.0
76
Công nghệ Truyền thông
D320106
A
13.0
50
A1
13.0
C
13.0
D1
13.0
77
Thiết kế đồ họa
D210403
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
V
13.0
H
13.0
78
Thương mại điện tử
D340408
A
13.0
50
A1
13.0
C
13.0
D1
13.0
KHOA NGOẠI NGỮ
DTF
243
Các ngành đào tạo đại học:
200
79
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
D220204
D1
13.0
60
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
D4
13.0
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
80
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
D140234
D1
13.0
80
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
D4
13.0
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
81
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
D140232
D1
13.0
30
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
D2
13.0
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
82
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh
D220203
D1
13.0
30
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
D3
13.0
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
83
Các ngành đào tạo cao đẳng:
43
84
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
C140231
D1
10.0
43
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
KHOA QUỐC TẾ
DTQ
240
Các ngành đào tạo đại học:
240
85
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.0
86
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
D340101
A
13.0
60
A1
13.0
D1
13.0
87
Kế toán: Kế toán và Tài chính
D340301
A
13.0
60
A1
13.0
D1
13.0
88
Quản lý Tài nguyên và Môi trường:Quản lý môi trường và phát triển bền vững
D850101
A
13.0
70
A1
13.0
B
14.0
D1
13.0
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT
DTU
750
Các ngành đào tạo cao đẳng:
750
89
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy
C510201
A
10.0
45
A1
10.0
D1
10.0
90
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
10.0
85
A1
10.0
D1
10.0
91
Công nghệ thông tin
C480201
A
10.0
35
A1
10.0
D1
10.0
92
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
C510103
A
10.0
35
A1
10.0
D1
10.0
93
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường
C510104
A
10.0
35
A1
10.0
D1
10.0
94
Kế toán
C340301
A
10.0
30
A1
10.0
D1
10.0
95
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán
C340302
A
10.0
30
A1
10.0
D1
10.0
96
Quản trị kinh doanh
C340101
A
10.0
30
A1
10.0
D1
10.0
97
Tài chính – Ngân hàng
C340201
A
10.0
30
A1
10.0
D1
10.0
98
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng
C580302
A
10.0
30
A1
10.0
D1
10.0
99
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
C620110
A
10.0
30
A1
10.0
B
11.0
D1
10.0
100
Dịch vụ Thú y: Thú y
C640201
A
10.0
45
A1
10.0
B
11.0
D1
10.0
101
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường
C850103
A
10.0
150
A1
10.0
B
11.0
D1
10.0
102
Quản lý môi trường
C850101
A
10.0
80
A1
10.0
B
11.0
D1
10.0
103
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện
C140214
A
10.0
60
A1
10.0
B
11.0
D1
10.0
Tổng đại học
3429
Tổng cao đẳng
853
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Nguồn: https://anphuq2.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục