Categories: Giáo Dục

Các trường đại học lấy điểm thấp ở TPHCM 2023

Published by
THCS An Phú
đại học lấy điểm thấp ở tphcm

Trong những năm gần đây, giáo dục đại học tại Việt Nam đã trải qua những thay đổi đáng kể, trong đó việc mở rộng cơ hội tiếp cận giáo dục đại học là một ưu tiên hàng đầu. Thành phố Hồ Chí Minh – trung tâm kinh tế và văn hóa của đất nước không ngừng nỗ lực để đáp ứng nhu cầu đa dạng hóa và tiếp cận giáo dục cao cấp. Một xu hướng quan trọng trong việc tạo cơ hội cho tất cả các sinh viên đó là giảm điểm tuyển sinh của nhiều trường đại học tại TPHCM. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với các bạn về các trường đại học lấy điểm thấp ở TPHCM 2023.

Danh sách các trường đại học lấy điểm thấp ở TP HCM

Danh sách các trường Đại học lấy điểm thấp ở TPHCM

👉 Xem thêm: Top 7 trường cao đẳng ở TP HCM 2023 👉 Xem thêm: Top 7 trường đại học thiết kế đồ họa TP. Hồ Chí Minh 👉 Xem thêm: Top 7 trường đào tạo logistics ở TPHCM tốt nhất 2023 👉 Xem thêm: Học công nghệ thông tin trường nào tốt nhất TP.HCM? 👉 Xem thêm: Top 7 trường quản trị kinh doanh ở TPHCM

STT Tên ngành Mức điểm (dựa theo điểm chuẩn 2022) 1. Đại học Công Nghiệp TPHCM 18.0 – 27.0 1 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) 19.0 2 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.0 3 Công nghệ thực phẩm 19.0 4 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích 18.0 5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.5 6 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông 19.0 7 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.0 8 Kỹ thuật xây dựng 19.0 9 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.0 10 Công nghệ dệt, may 19.0 11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.5 12 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 19.0 13 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 19.0 14 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.0 15 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.0 2. Đại học Mở TPHCM 16.0 – 25.4 1 Quản lý xây dựng 16.0 2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16.0 3 Quản lý công 16.0 4 Kinh tế – Chất lượng cao 19.0 5 Công nghệ sinh học 16.0 3. Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 19.0 – 30.0 1 Khí tượng và khí hậu học 19.0 2 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 19.5 4. Đại học Văn Lang 16.0 – 23.0 1 Thanh nhạc 18 2 Piano 18 3 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 18 4 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 18 5 Thiết kế công nghiệp 16 6 Thiết kế đồ họa 18 7 Thiết kế thời trang 17 8 Thiết kế Mỹ thuật số 17 9 Ngôn ngữ Anh 16 10 Ngôn ngữ Trung Quốc 16 11 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16 12 Văn học 16 13 Kinh tế quốc tế 16 14 Tâm lý học 17 15 Đông phương học 16 16 Việt Nam học 16 17 Truyền thông đa phương tiện 18 18 Quan hệ công chúng 18 19 Quản trị kinh doanh 17 20 Marketing 18 21 Bất động sản 16 22 Kinh doanh quốc tế 17 23 Kinh doanh thương mại 16 24 Thương mại điện tử 16 25 Tài chính – Ngân hàng 16 26 Kế toán 16 27 Hệ thống thông tin quản lý 16 28 Luật 16 29 Luật kinh tế 16 30 Công nghệ sinh học 16 31 Công nghệ sinh học y dược 16 32 Công nghệ thẩm mỹ 16 33 Khoa học dữ liệu 16 34 Kỹ thuật phần mềm 16 35 Công nghệ thông tin 17 36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 37 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 38 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 39 Quản lý công nghiệp 16 40 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16 41 Quản trị môi trường doanh nghiệp 16 42 Kỹ thuật cơ điện tử 16 43 Kỹ thuật nhiệt 16 44 Công nghệ thực phẩm 16 45 Kiến trúc 16 46 Thiết kế nội thất 16 47 Kỹ thuật xây dựng 16 48 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 49 Quản lý xây dựng 16 50 Thiết kế xanh 16 51 Nông nghiệp công nghệ cao 16 52 Điều dưỡng 19 53 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 54 Công tác xã hội 16 55 Du lịch 16 56 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 57 Quản trị khách sạn 16 58 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 16 59 Bảo hộ lao động 16 5. Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 15.0 – 26.0 1 Luật kinh tế 15.0 2 Đông phương học 16.0 3 Luật 15.0 4 Tài chính – Ngân hàng 19.5 5 Kế toán 19.5 6. Đại học Nông Lâm TPHCM 16.0 – 23.5 1 Công nghệ thực phẩm – Chất lượng cao 18.0 2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Chất lượng cao 17.75 3 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao 17.0 4 Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao 19.5 5 Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0 6 Quản lý đất đai 18.5 7 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 17.0 8 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 16.0 9 Công nghệ chế biến thủy sản 16.0 10 Công nghệ chế biến lâm sản 16.0 11 Chăn nuôi 16.0 12 Nông học 17.0 13 Bảo vệ thực vật 17.0 14 Kinh doanh nông nghiệp 17.0 15 Phát triển nông thôn 16.0 16 Lâm học 16.0 17 Lâm nghiệp đô thị 16.0 18 Quản lý tài nguyên rừng 16.0 19 Nuôi trồng thủy sản 16.0 20 Kỹ thuật môi trường 16.0 21 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.0 22 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 23 Khoa học môi trường 16.0 24 Công nghệ sinh học 19.0 25 Bất động sản 18.0 26 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 19.0 7. Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15.0 – 22.0 1 Điều dưỡng 19 2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19 4 Hộ sinh 19 5 Giáo dục mầm non 19 6 Giáo dục tiểu học 19 7 Giáo dục thể chất 18 8 Quản lý giáo dục 15 9 Công nghệ thông tin 15 10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 11 Quản trị khách sạn 15 12 Quản trị kinh doanh 15 13 Tài chính – ngân hàng 15 14 Kế toán 15 15 Quan hệ quốc tế 15 16 Luật kinh tế 15 17 Việt Nam học 15 18 Truyền thông đa phương tiện 15 19 Digital marketing 15 20 Luật 15 21 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 22 Thiết kế đồ họa 15 23 Kiến trúc 15 24 Quản trị sự kiện 15 25 Quan hệ công chúng 15 26 Tâm lý học 15 27 Thương mại điện tử 15 28 Ngôn ngữ Anh 15 29 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 30 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 31 Ngôn ngữ Nhật Bản 15 8. Đại học Công Nghệ TPHCM 17.0 – 21.0 1 Hệ thống thông tin quản lý 19 2 Robot và trí tuệ nhân tạo 19 3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19 4 Kỹ thuật cơ khí 17 5 Kỹ thuật cơ điện tử 17 6 Kỹ thuật điện 17 7 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 9 Kỹ thuật y sinh 18 10 Kỹ thuật xây dựng 17 11 Quản lý xây dựng 17 12 Công nghệ dệt, may 17 13 Tài chính – Ngân hàng 17 14 Tài chính quốc tế 17 15 Kế toán 17 16 Quản trị kinh doanh 18 17 Digital Marketing (Marketing số) 18 18 Marketing 17 19 Kinh doanh thương mại 18 20 Kinh doanh quốc tế 18 21 Kinh tế quốc tế 17 22 Thương mại điện tử 18 23 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 24 Tâm lý học 17 25 Quan hệ công chúng 17 26 Quan hệ quốc tế 17 27 Quản trị nhân lực 17 28 Quản trị khách sạn 17 29 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17 30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17 31 Quản trị sự kiện 17 32 Luật kinh tế 17 33 Luật 17 34 Kiến trúc 17 35 Thiết kế nội thất 17 36 Thiết kế thời trang 17 37 Thiết kế đồ họa 17 38 Nghệ thuật số (Digital Art) 17 39 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 17 40 Thanh nhạc 17 41 Truyền thông đa phương tiện 18 42 Đông phương học 17 43 Ngôn ngữ Hàn Quốc 17 44 Ngôn ngữ Trung Quốc 17 45 Ngôn ngữ Anh 17 46 Ngôn ngữ Nhật 17 47 Dược học 21 48 Điều dưỡng 19 49 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 50 Thú y 19 51 Chăn nuôi 17 52 Công nghệ thực phẩm 17 53 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17 54 Kỹ thuật môi trường 17 55 Quản lý tài nguyên và môi trường 17 56 Công nghệ sinh học 17 10. Đại học Công nghệ Sài Gòn 15.0 – 21.5 1 Kỹ thuật xây dựng 15.0 2 Công nghệ thực phẩm 15.0 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0 4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0 5 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.0 6 Quản trị kinh doanh 15.0 7 Thiết kế công nghiệp 15.0 11. Đại học Hoa Sen 15.0 – 18.0 1 Quản trị kinh doanh 16 2 Marketing 16 3 Kinh doanh quốc tế 16 4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16 5 Tài chính – Ngân hàng 16 6 Quản trị nhân lực 16 7 Kế toán 16 8 Bất động sản 16 9 Quan hệ công chúng 15 10 Hệ thống thông tin quản lý 15 11 Thương mại điện tử 15 12 Quản trị khách sạn 16 13 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 16 14 Quản trị sự kiện 16 15 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 16 16 Quản trị công nghệ truyền thông 17 17 Digital Marketing 16 18 Kinh tế thể thao 16 19 Luật kinh tế 16 20 Luật quốc tế 16 21 Công nghệ thông tin 16 22 Trí tuệ nhân tạo 15 23 Kỹ thuật phần mềm 16 24 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 15 25 Công nghệ tài chính 15 26 Thiết kế đồ họa 15 27 Thiết kế thời trang 15 28 Phim 18 29 Thiết kế nội thất 15 30 Nghệ thuật số 15 31 Ngôn ngữ Anh 16 32 Nhật Bản học 15 33 Tâm lý học 16 12. Đại học Giao thông Vận tải 16.0 – 25.1 1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0 2 Kỹ thuật xây dựng 17.15 3 Kinh tế xây dựng 17.55 4 Kiến trúc 17.5

Các trường đại học điểm thấp ở TP HCM 2023

Trên là danh sách các trường đại học lấy điểm thấp ở TPHCM năm 2023. Việc các trường đại học giảm điểm tuyển sinh tạo điều kiện công bằng và cơ hội cho các thí sinh có học lựa nằm ở mức trung bình. BTEC FPT chúc các bạn 2k5 sớm tìm được ngôi trường phù hợp với bản thân và may mắn trên con đường mình đã chọn.

Share
Published by
THCS An Phú

Recent Posts

  • Tử Vi

Khai mạc trọng thể Đại hội Công đoàn tỉnh Nghệ An lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2023-2028

Dự Đại hội, về phía Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam có các đồng…

28 phút ago
  • Giáo Dục

Kỳ thi vào lớp 10 THPT năm 2020 có một số thay đổi cần lưu ý

Công tác tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2020 không thay đổi so với…

43 phút ago
  • Tử Vi

Mệnh Bạch Lạp Kim là gì? Hợp với những màu nào nhất?

Người thuộc mệnh Bạch Lạp Kim có tính cách hướng ngoại, thích kết giao bạn…

52 phút ago