Categories: Giáo Dục

Cách làm dạng”tìm từ đồng nghĩa – trái nghĩa” Tiếng Anh THPT Quốc Gia

Published by
THCS An Phú
closest meaning là gì

1. Đáp án 😀

-Depress=buồn chán, thất vọng= disappoint

2.Đáp án 😀

-Plumber= thợ sửa ống nước= a person who repair wate pipe

3. Đáp án :C

-Plumb=bụ bẫm, mập mạp=fat

4. Đáp án:A

– Centenarians= người sống trăm tuổi= a person who is 100 year old or longer

5.Đáp án :C

-Consternation= sự sủng sốt=dismay

6.Đáp án :A

-Complicated= phức tạp= intricated

7.Đáp án :B

-Dawn= lúc bắt đầu= begining

8.Đáp án:D

-Adverse= không tán thành=unfavorable

9.Đáp án :B

-identify= nhận ra=recognize

10. Đáp án:C

-Customarity=thông thường=usually

11.Đáp án 😀

-Struggle= đấu tranh= strive

12.Đáp án:D

-Ostentatious= giàu có= expensive

13.Đáp án :C

– Noticeable= dễ nhìn thấy= easily seen

14.Đáp án:D

-Regard= xem như là=consider

15. Đáp án:B

-Mobile=lưu động=moving from place to place

16. Đáp án :B

-Weird= kỳ lạ, khác thường=to set strangely or unsually

17.Đáp án :C

-modified= giải quyết=resolve

18.Đáp án 😀

-Hurl=ném mạnh= throw

19.Đáp án: B

-Fulfilment=sự hoàn thành= completion

20.Đáp án 😀

-Microscopic= kích thước hiển vi=tiny

21.Đáp án: D

– Conspicuous = hiển nhiển , dẽ nhận thấy= obvious

22. Đáp án:C

-Impediment= sự cản trở=hindrance

23.Đáp án :

-Seclude= tách biêt=squester

24 Đáp án:A

-Preserve=bảo tồn=conserve

25 Đáp án:C

-Disgust=khó chụi=distasteful

26Đáp án:D

-Cruel= tàn nhẫn= brutal

27. Đáp án:A

-Combustion=sự đốt cháy=ignition

28. Đáp án: D

-Slash= giảm mạnh= reduced greatly

29.Đáp án 😀

-Benighted=không hài lòng= dissatisfied

30. Đáp án:C

-Incentives=sự khuyến khích= encouragement

31.Đáp án:C

-Recover= hồi phục=take back

32. Đáp án:D

-Mediocre= tầm thường= ordinary

33. Đáp án:A

-Establish= thành lập= set up

34. Đáp án:A

-Hospitable= thân thiện- friendly

35.Đáp án:C

-Reveal= tìm ra = trace

36. Đáp án:C

-Informal= thông thường= casual

37. Đáp án:C:

-Sophisticated=công phu= experience

38. Đáp án:A

-Explicit= rõ ràng= clear

39. Đáp án:C

-Devastation= tàn phá =ruin

40.Đáp án 😀

-Outstanding= đầy ấn tượng= impressive

41.Đáp án:A

-Rejuvenate= làm trẻ lại= make young again

42.Đáp án:A

-Spotted=nhận ra=seen

43.Đáp án:A

-Affinity=sự thu hút= attraction

44. Đáp án:C

– Sack= sa thải= dismiss

45.Đáp án :A

-Exponentially= gia tăng một cách nhanh chóng= at a very fast rate

46. Đáp án:A

-Stardom= danh tiếng=reputation

47.Đáp án:C

-Heirloom= kế thừa=enheritance

48. Đáp án:A

-Pigment= sắc thái= colour

49. Đáp án:D

-Exacerbate= làm trầm trọng=aggravate

Share
Published by
THCS An Phú

Recent Posts

  • Giáo Dục

Bảo vệ thực vật

Ngành Bảo vệ thực vật luôn đóng vai trò quan trọng sản xuất nông nghiệp…

5 phút ago
  • Giáo Dục

Tổng hợp các môn học cấp 2 và cấp 3 tại Trường Trung học Vinschool

Chương trình các môn học cấp 2 và cấp 3 được thiết kế và điều…

15 phút ago
  • Giáo Dục

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

Có rất nhiều cách phân loại bằng thạc sĩ: dựa trên ngành học, mức độ…

29 phút ago